top of page

Total AZOLLA ZS 22

Range:

AZOLLA

Dung tích:

Sản xuất ô tô, Khai thác mỏ

Hệ thống thủy lực

Viscosity: 

22

Các ứng dụng

  • Được thiết kế để sử dụng cho tất cả các hệ thống thủy lực làm việc dưới các điều kiện khắc nghiệt nhất như là trong máy công cụ, các máy phun khuôn, máy ép và các ứng dụng công nghiệp khác hoặc các thiết bị di động.

  • Ngoài ra còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác, nơi mà dầu nhờn chống mài mòn hiệu suất cao là sự lựa chọn ưu tiên: các bánh răng thẳng nhỏ, các ổ bi và ổ trượt, các máy nén khí, các mô-tơ phụ và các hệ thống điều khiển được trang bị cùng với các hệ thống lọc tinh.

Các đặc điểm kỹ thuật

  • AFNOR NF E 48-603 HM

  • ISO 6743/4 HM  DIN 51524 P2 HLP

  • CINCINNATI MILACRON P68, P69, P70

  • VICKERS M-2950S, -I-286 DENISON HF0, HF1, HF2 (T6H20C)

  • ZF­TE­ML 07H

Ưu điểm

  • Khả năng bảo vệ cao chống lại mài mòn đảm bảo kéo dài tuổi thọ thiết bị.

  • Độ bền nhiệt cao hơn tránh sự hình thành cặn ngay cả ở nhiệt độ cao.

  • Độ bền ôxi hóa rất tốt đảm bảo gian cách thay dầu lâu hơn.

  • Khả năng lọc vượt trội ngay cả trong trường hợp dầu nhiễm nước.

  • Độ bền thủy phân xuất sắc giúp tránh được sự tắc lọc.

  • Bảo vệ chống rỉ sét và ăn mòn vượt trội.

  • Đặc tính chống tạo bọt và tách khí tốt nhờ việc sử dụng các thành phần không có chứa xi-lích

  • Khả năng khử nhũ tốt đảm bảo khả năng tách nước nhanh.

  • Giảm chi phí bảo trì và vận hành.

ree

bottom of page