top of page

Total CARTER SH 460

Range:

CARTER

Dung tích:

Thép, Năng lượng, Hóa chất, Chế biến thực phẩm, Dệt, Sản xuất ô tô, Gỗ và giấy, Xi măng và vật liệu, Khai thác mỏ

Ứng dụng chung, Vòng bi trơn, Vòng bi lăn, Bánh răng kín

Viscosity: 

ISO VG 460

ỨNG DỤNG

  • TOTAL CARTER SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số kín trong công nghiệp mang đến sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống lại rỗ tế vi và sự bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt

- Bánh răng trụ, bánh răng nón và trục vít – bánh vít

- Các khớp nối răng và các ổ đỡ chịu tải trọng nặng

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

  • DIN 51517 – Phần 3 => Nhóm CLP

  • ISO 12925-1 CKSMP

  • AISI 224

  • CINCINNATI MILACRON

  • DAVID BROWN

  • SIEMENS-FLENDER (từ VG 150 đến VG 680)

  • USINOR FT 161

  • MÜLLER WEINGARTEN

  • AGMA 9005 - E02

ƯU ĐIỂM

  • Hiệu quả chịu cực áp xuất sắc: bảo vệ chống lại tải trọng cao và rỗ tế vi.

  • Chỉ số độ nhớt tự nhiên rất cao: (độ bền cắt) và hệ số ma sát thấp mang đến sự tiết kiệm năng lượng lên đến 4% so với dầu khoáng.

  • Điểm đông đặc rất thấp: hoạt động được ở nhiệt độ rất thấp.

  • Chống ôxi hóa rất tốt: hoạt động được ở nhiệt độ cao và gia tăng tuổi thọ từ 2 – 4 lần.

  • Tương thích với các phớt và các hợp kim đồng.

Vận Chuyển – Sức Khỏe – An Toàn

  • CHÚ Ý: không tương thích với dầu gốc Polyglycols.

ree

bottom of page